†™...[ Welcome to forum C15E-K13]...™†
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

†™...[ Welcome to forum C15E-K13]...™†

Chào mừng các bạn đến với diễn đàn của tập thể lớp C15E-K13.Trường cao đẳng nghề cơ điện xậy dựng tam điệp
 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng Nhập  

 

 Mục lục Ngân sách Nhà Nước

Go down 
Tác giảThông điệp
K0y_C15E
†™..[Administrator]..™†
†™..[Administrator]..™†
K0y_C15E


Tổng số bài gửi : 136
Join date : 12/09/2010
Age : 32
Đến từ : Ninh Bình

Mục lục Ngân sách Nhà Nước Empty
Bài gửiTiêu đề: Mục lục Ngân sách Nhà Nước   Mục lục Ngân sách Nhà Nước EmptyWed May 04, 2011 9:53 am


Mã số Mục Mã số Tiểu mục TÊN GỌI

1000 Thuế thu nhập cá nhân
1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động Việt nam.

1002 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động nước ngoài ở Việt nam.
1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân
1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân
1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn
1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng
1008 Thuế thu nhập từ bản quyền
1011 Thuế thu nhập từ nhượng quyền thương mại
1012 Thuế thu nhập từ thừa kế
1013 Thuế thu nhập từ quà biếu, quà tặng
1049 Thuế thu nhập khác
1050 Thuế thu nhập doanh nghiệp.
1051 Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.
1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành.
1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất
1054 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền thuê đất
1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
1099 Khác
Bao gồm cả thu nợ thuế lợi tức được hạch toán vào Tiểu mục này
1100 Thu nợ thuế chuyển thu nhập.
1101 Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư nước ngoài ở Việt nam về nước.
1102 Thu nợ thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các doanh nghiệp.
1103 Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư Việt nam ở nước ngoài về nước.
1149 Thu nợ thuế chuyển thu nhập.
1150 Thu nhập sau thuế thu nhập.
1151 Thu nhập sau thuế thu nhập.
1152 Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích.
1199 Khác.
1300 Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
1301 Đất trồng cây hàng năm

1302 Đất trồng cây lâu năm.
1349 Đất khác.
1350 Thuế chuyển quyền sử dụng đất
1351 Đất ở
1352 Đất xây dựng
1353 Đất nông nghiệp
1354 Đất ngư nghiệp
1399 Đất dùng cho mục đích khác
1400 Thu tiền sử dụng đất
1401 Đất ở
1402 Đất xây dựng
1403 Đất nông nghiệp
1404 Đất ngư nghiệp
1449 Đất dùng cho mục đích khác
1450 Thu giao đất trồng rừng
1451 Thu giao đất trồng rừng
1499 Khác
1500 Thuế nhà, đất
1501 Thuế nhà
1502 Thuế đất ở
1503 Thuế đất ngư nghiệp
1549 Thuế đất khác
1550 Thuế tài nguyên
1551 Dầu, khí (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)
Tiểu mục 1551 dùng để hạch toán thuế tài nguyên khai thác dầu, khí không theo hiệp định, hợp đồng phân chia sản phẩm.
1552 Nước thuỷ điện
1553 Khoáng sản kim loại
1554 Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)
1555 Khoáng sản phi kim loại.
1556 Thuỷ, hải sản.
1557 Sản phẩm rừng tự nhiên.
1599 Tài nguyên khoáng sản khác.
3800 Thu về khí thiên nhiên của Chính phủ được phân chia theo hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí
3801 Thuế tài nguyên
3802 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3803 Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam
3849 Khác
Mục 3800 hạch toán các khoản thu từ khí thiên nhiên Chính phủ được phân chia theo hợp đồng thăm dò, khai thác và phân chia sản phẩm dầu khí. Các khoản thuế phải nộp của nhà thầu, nhà thầu phụ và các doanh nghiệp khác không hạch toán vào mục này
1700 Thuế giá trị gia tăng
1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
1702 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (trừ thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền)
1703 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền.
1749 Khác
Bao gồm cả thu nợ về thuế doanh thu.
1750 Thuế tiêu thụ đặc biệt
1751 Hàng nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu hàng qua biên giới đất liền)
1752 Hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền
1753 Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
1754 Mặt hàng rượu, bia sản xuất trong nước
1755 Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước
1756 Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước
1757 Các dịch vụ, các hàng hoá khác sản xuất trong nước
1799 Khác
1800 Thuế môn bài
1801 Bậc 1
1802 Bậc 2
1803 Bậc 3
1804 Bậc 4
1805 Bậc 5
1806 Bậc 6
1849 Khác
1850 Thuế xuất khẩu
1851 Thuế xuất khẩu (trừ thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền)
1852 Thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền
1899 Khác
1900 Thuế nhập khẩu
1901 Thuế nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền)
1902 Thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền.
1949 Khác
1950 Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam
1951 Thuế chống bán phá giá đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam
1952 Thuế chống trợ cấp đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam
1953 Thuế chống phân biệt đối xử đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam
1999 Khác
Hiện nay không còn chế độ thu sự nghiệp mà chuyển sang chế độ thu thuế, phí hoặc thu chênh lệch doanh nghiệp công ích. Vì vậy, khoản nợ thu sự nghiệp được hạch toán vào tiểu mục 4949 (thu khác).


3650 Thu từ tài sản Nhà nước giao cho doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế
3651 Thu nợ tiền sử dụng vốn NSNN
3699 Khác
3600 Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
3601 Thu tiền thuê mặt đất.
3602 Thu tiền thuê mặt nước
3603 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
3649 Khác
3650 Thu từ tài sản Nhà nước giao cho doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế
3652 Thu nợ tiền khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước
3699 Khác
3650 Thu từ tài sản Nhà nước giao cho doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế
3653 Thu nợ tiền thu hồi vốn của các doanh nghiệp nhà nước và các tổ chức kinh tế nhà nước
3654 Thu thanh lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế nhà nước
3699 Khác
3700 Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu và các khoản phụ thu
3701 Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu.
3702 Phụ thu về giá lắp đặt điện thoại.
3703 Phụ thu về giá bán điện
3704 Phụ thu về giá bán nước
3705 Phụ thu về giá bán mặt hàng nhựa PVC
3749 Khác
3750 Thu về dầu thô theo hợp đồng
3751 Thuế tài nguyên
3752 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3753 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam
3754 Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam
3799 Khác
3850 Thu tiền cho thuê tài sản nhà nước
3851 Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
3852 Tiền thuê quầy bán hàng thuộc tài sản nhà nước
3853 Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt
3899 Khác
3900 Thu từ quỹ đất công ích và đất công
3901 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích
3902 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công
3903 Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định.
3949 Khác
4050 Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước
4051 Lãi cho vay bằng nguồn vốn trong nước
4052 Lãi cho vay bằng nguồn vốn nước ngoài
4052 Lãi cho vay bằng nguồn vốn nước ngoài
4099 Khác
4099 Khác
4052 Lãi cho vay bằng nguồn vốn nước ngoài
4054 Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước
4053 Chênh lệch thu, chi của ngân hàng nhà nước.
4054 Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước
4099 Khác
4100 Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài
4101 Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay
4102 Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức quốc tế vay
4103 Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay
4104 Lãi thu từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước
4149 Khác
2100 Phí xăng dầu
2101 Phí xăng các loại
2102 Phí dầu Diezel.
2150 Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
2151 Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và thực vật.

2152 Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
2153 Phí kiểm soát giết mổ động vật;
2154 Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật;
2155 Phí kiểm nghiệm chất lượng thưc ăn chăn nuôi;
2156 Phí kiểm tra vệ sinh thú y;
2157 Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
2158 Phí kiểm nghiệm thuốc thú y;
2161 Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.
2162 Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống.
2200 Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng
2201 Phí kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá;
2202 Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu;
2203 Phí xây dựng;
2204 Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính;
2205 Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất.
2250 Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư
2251 Phí chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O);
2252 Phí chợ;
2253 Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các lĩnh vực, các ngành nghề











2254 Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay

2255 Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở); thiết kế kỹ thuật và các đồ án quy hoạch


2256 Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản;
2257 Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch;
2258 Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu

2261 Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu.
2300 Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải
2301 Phí sử dụng đường bộ;
2302 Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang);
2303 Phí sử dụng đường biển;
2304 Phí qua cầu;
2305 Phí qua đò;
2306 Phí qua phà;
2307 Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển;
2308 Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa;
2311 Phí sử dụng cảng cá;
2312 Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng;
2313 Phí bảo đảm hàng hải;
2314 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển;
2315 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa;
2316 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không;
2317 Phí trọng tải tàu, thuyền;
2318 Phí luồng, lạch đường thủy nội địa;
2321 Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước;
2322 Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản.
2323 Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
2350 Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc
2351 Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến điện;

2352 Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet;
2353 Phí sử dụng kho số viễn thông;
2354 Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí;
2355 Phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai, thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên, khoáng sản khác.


2356 Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí;
2357 Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá và tài liệu lưu trữ.


2358 Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông;


2400 Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội
2401 Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động;
2402 Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp;
2403 Phí an ninh, trật tự;
2404 Phí phòng cháy, chữa cháy;
2405 Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp;
2406 Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển;
2407 Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển;
2408 Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý;
2411 Phí thẩm định cấp phép hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hoá chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam;
2412 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước
2413 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài
2414 Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực
2450 Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội
2451 Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia;
2452 Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá


2453 Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác.



2454 Phí giới thiệu việc làm.
2500 Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
2501 Học phí (Không bao gồm học phí giáo dục không chính quy)



Bỏ vì khoản này được thu theo chính sách thuế, không thu theo chế độ thu phí. Nếu còn thu nợ hạch toán vào tiểu mục 4549 "khác"
2502 Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề;
2503 Phí dự thi, dự tuyển.
2550 Phí thuộc lĩnh vực y tế
2551 Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh;
2552 Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật, chẩn đoán thú y.

2553 Phí y tế dự phòng;
2554 Phí giám định y khoa;
2555 Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm.



2556 Phí kiểm dịch y tế;
2557 Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế;
2558 Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm;
2561 Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y;
2562 Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc;
2563 Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký.
2600 Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường
2601 Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản.



2602 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
2603 Phí vệ sinh;
2604 Phí phòng, chống thiên tai;
2605 Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp.


2606 Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp;
2607 Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp;
2608 Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới;
2611 Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch.

2612 Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ.

2613 Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường.

2614 Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi.

2615 Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất;
2616 Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ;
2617 Phí kiểm định phương tiện đo lường.
2650 Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan
2651 Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp;
2652 Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc;
2653 Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc;
2654 Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo;
2655 Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp
2656 Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước;
2657 Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp);
2658 Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
2661 Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán;
2662 Phí hoạt động chứng khoán;
2663 Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho hải quan.
2700 Phí thuộc lĩnh vực tư pháp
2701 Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính)




2702 Phí giám định tư pháp;
2703 Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm


2704 Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính;
2705 Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy chứng nhận xoá án.


2706 Phí thi hành án;
2707 Phí tống đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
2708 Phí xuất khẩu lao động;
2711 Phí phá sản;
2712 Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh;
2713 Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài;
2714 Phí xử lý vụ việc cạnh tranh.
2750 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân
2751 Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân.


2752 Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh
2753 Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới;
2754 Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài;
2755 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài;
2756 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam;
2757 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài;
2758 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp;
2761 Lệ phí kháng cáo;
2762 Lệ phí toà án liên quan đến trọng tài;
2763 Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
2764 Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp.
2765 Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC
2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
2801 Lệ phí trước bạ nhà đất;
2802 Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy;
2803 Lệ phí trước bạ tàu thuyền;
2804 Lệ phí trước bạ tài sản khác;
2805 Lệ phí địa chính;
2806 Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm;
2807 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả;
2808 Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp.

2811 Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ;
2812 Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp;
2813 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp;
2814 Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới;
2815 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;
2816 Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thuỷ);
2817 Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ;
2818 Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
2821 Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay;
2822 Lệ phí cấp biển số nhà.
2823 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng.
2850 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
2851 Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các hộ kinh doanh.







2853 Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp thẻ, đăng ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật












































2852 Lệ phí đăng ký khai báo hoá chất nguy hiểm, hoá chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp.
Ghép vào tiểu mục 2853 của mục này

2854 Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam;
Ghép vào tiểu mục 2853 của mục này

Ghép vào tiểu mục 2852 của mục này

Ghép vào tiểu mục 2853 của mục này
2855 Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu;
Ghép vào tiểu mục 2853 của mục này












2856 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình;
2858 Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật.
Ghép vào tiểu mục 2853 của mục này




2857 Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí;
2858 Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật.
3000 Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia
3001 Lệ phí ra, vào cảng biển;
3002 Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa;
3003 Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay;
3004 Lệ phí cấp phép bay;
3005 Lệ phí hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh;
3006 Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam;
3007 Lệ phí hoa hồng chữ ký;
3008 Lệ phí hoa hồng sản xuất.
3050 Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác
3051 Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu;
3052 Lệ phí làm thủ tục hải quan;
3053 Lệ phí áp tải hải quan;
3054 Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ;
3055 Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ;
3056 Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ;
3057 Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật;
3058 Lệ phí hợp pháp hoá và chứng nhận lãnh sự;
3061 Lệ phí công chứng.
4250 Thu tiền phạt
4251 Các khoản tiền phạt của toà án
4252 Phạt vi phạm giao thông
4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành hải quan thực hiện.
4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện.
4255 Phạt về vi phạm chế độ kế toán-thống kê
4256 Phạt vi phạm tệ nạn xã hội
4257 Phạt vi phạm bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
4258 Phạt vi phạm về trồng và bảo vệ rừng
4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
4262 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, văn hoá.
4263 Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng.
4264 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện.
4265 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện.
4266 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện.
4267 Phạt vi phạm trật tự đô thị
4299 Phạt vi phạm khác.
4300 Thu tịch thu
4301 Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Thuế thực hiện
4302 Tịch thu khác do ngành Thuế thực hiện
4303 Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Hải quan thực hiện
4304 Tịch thu khác do ngành Hải quan thực hiện
4305 Tịch thu từ công tác chống lậu của cơ quan quản lý thị trường thực hiện
4306 Tịch thu theo quyết định của toà án, cơ quan thi hành án thực hiện
4307 Tịch thu từ công tác chống lậu do các ngành khác thực hiện
4308 Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Kiểm lâm thực hiện
4349 Khác
4450 Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước
4451 Xây dựng kết cấu hạ tầng
4499 Mục đích khác
4500 Các khoản đóng góp
4501 Xây dựng kết cấu hạ tầng tại địa phương.
4502 Xây dựng nhà tình nghĩa.
4503 Đóng góp để ủng hộ đồng bào bị thiên tai, bão lụt.
4504 Đóng góp quỹ an ninh - quốc phòng.
4505 Đóng góp quỹ pháp triển ngành.
4506 Đóng góp để ủng hộ nước ngoài
4507 Thu đóng góp quỹ hỗ trợ xuất khẩu của các doanh nghiệp kinh doanh xuất, nhập khẩu.
4549 Khác
4650 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
4651 Bổ sung cân đối ngân sách
4652 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài
4653 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại.
4654 Bổ sung các chương trình, mục tiêu quốc gia và dự án bằng nguồn vốn trong nước
4655 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước để thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội và chính sách
4699 Bổ sung khác
4700 Thu ngân sách cấp dưới nộp cấp trên
4701 Thu ngân sách cấp dưới nộp cấp trên
4749 Khác
4800 Thu kết dư ngân sách năm trước
4801 Thu kết dư ngân sách năm trước
bỏ
4750 Thu huy động quỹ dự trữ tài chính
4751 Thu huy động quỹ dự trữ tài chính
bỏ
4900 Các khoản thu khác
4901 Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách
4902 Thu hồi các khoản chi năm trước
4903 Thu của ngân sách các cấp trả các khoản thu năm trước
4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế
4905 Các khoản thu khác của ngành Hải quan
0900 Đặt Mục tạm thời để chuyển đổi, khi đó cộng vào tổng số 0900
4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án
4907 Thu phụ trội trái phiếu
4949 Các khoản thu khác.
Bao gồm cả các khoản phí, lệ phí có trong danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ, nhưng không có trong danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ, có phát sinh số thu nợ đọng
3200 Thu tiền bán hàng hoá, vật tư dự trữ nhà nước
3201 Lương thực
3202 Nhiên liệu
3203 Vật tư kỹ thuật
3204 Trang thiết bị kỹ thuật.
3249 Khác
3250 Thu tiền bán hàng hoá, vật tư dự trữ nhà nước chuyên ngành
3251 Lương thực
3252 Nhiên liệu
3253 Vật tư kỹ thuật
3254 Trang thiết bị kỹ thuật.
3299 Khác
3350 Thu từ tài sản khác
3362 Thu bán cây đứng

3300 Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
3301 Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
3302 Thu tiền thanh lý nhà làm việc
3349 Khác
3350 Thu từ tài sản khác
3351 Mô tô
3352 Ô tô con, ô tô tải
3353 Xe chuyên dùng
3354 Tàu, thuyền
3355 Đồ gỗ
3356 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng
3357 Máy tính, photo, máy fax.
3358 Điều hoà nhiệt độ.
3361 Thiết bị phòng, chữa cháy.
3363 Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt
3364 Thu từ bồi thường tài sản
3399 Các tài sản khác.
3400 Thu tiền bán tài sản vô hình
3401 Quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên
3402 Quyền đánh bắt hải sản
3403 Quyền hàng hải
3404 Quyền hàng không
3405 Bằng phát minh, sáng chế
3406 Bản quyền, nhãn hiệu thương mại
3449 Khác
3450 Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu nhà nước
3451 Tài sản vô thừa nhận
3452 Di sản, khảo cổ tìm thấy trong lòng đất
3453 Tài sản không được quyền thừa kế
3499 Khác
5050 Viện trợ cho đầu tư phát triển
5051 Của các Chính phủ
5052 Của các tổ chức quốc tế
5053 Của các tổ chức phi Chính phủ
5054 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài.
5099 Các tổ chức khác.
5100 Viện trợ cho chi thường xuyên
5101 Của các Chính phủ
5102 Của các tổ chức quốc tế
5103 Của các tổ chức phi Chính phủ
5104 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài.
5149 Các tổ chức khác.
5150 Viện trợ để cho vay lại
5151 Của các Chính phủ
5152 Của các tổ chức quốc tế
5153 Của các tổ chức phi Chính phủ
5154 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài.
5199 Các tổ chức khác.
5200 Viện trợ cho mục đích khác
5201 Của các Chính phủ
5202 Của các tổ chức quốc tế
5203 Của các tổ chức phi Chính phủ
5204 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài.
5249 Các tổ chức khác.
5350 Thu nợ gốc cho vay đầu tư phát triển
5351 Thu nợ gốc cho vay bằng nguồn vốn trong nước.
5352 Thu nợ gốc cho vay bằng nguồn nước ngoài
Ghép vào tiểu mục 5352
Ghép vào tiểu mục 5351
Ghép vào tiểu mục 5351
Ghép vào tiểu mục 5352
5399 Khác
5450 Thu nợ gốc cho nước ngoài vay
5451 Thu từ các khoản cho vay đối với các Chính phủ nước ngoài.
5452 Thu từ các khoản cho vay đối với các tổ chức quốc tế
5453 Thu từ các khoản cho vay đối với các tổ chức tài chính và phi tài chính nước ngoài.
5499 Khác
5550 Thu bán cổ phần của nhà nước.
5551 Thu bán cổ phần các doanh nghiệp nhà nước
5552 Thu bán cổ phần các liên doanh
7550 Chi hoàn thuế giá trị gia tăng
7551 Chi hoàn thuế giá trị gia tăng

7552 Chi trả lãi do chậm hoàn thuế GTGT
7599 Khác.
7650 Chi trả các khoản thu năm trước và chi trả lãi do trả chậm
7651 Chi hoàn trả các khoản thu do cơ quan hải quan quyết định
7652 Chi hoàn trả các khoản thu về thuế nội địa
7653 Chi hoàn trả các khoản thu về phí và lệ phí.
7654 Chi trả lãi do trả chậm theo quyết định của cơ quan hải quan
7655 Chi trả lãi do trả chậm thuế nội địa
7699 Chi trả các khoản thu khác
Về Đầu Trang Go down
https://c15ek13.1forum.biz
 
Mục lục Ngân sách Nhà Nước
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Danh sách lớp C15E-K13
»  Mưa Và Nước Mắt

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
†™...[ Welcome to forum C15E-K13]...™† :: .:: Thảo luận chuyên ngành ::. :: Chuyên ngành kế toán :: Chuyên ngành liên quan-
Chuyển đến